555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [giàu bất ngờ]
giàu kèm nghĩa tiếng anh wealthy, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
giàu - 1. t. Cg. Giàu có. Có nhiều của, nhiều tài sản: Nhà giàu; Nước giàu dân mạnh. Giàu điếc sang đui (tng). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán …
Giàu điếc sang đui. (tục ngữ). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo.
Giàu Tính từ có nhiều tiền của dân giàu nước mạnh kẻ giàu người nghèo Đồng nghĩa: có Trái nghĩa: khó, nghèo
1 ngày trước · Hồi năm ngoái, Làm Giàu Với Ma từng bất ngờ gây bão phòng vé với doanh thu hơn 120 tỷ đồng, mở đường cho NSƯT Hoài Linh trở lại màn ảnh rộng. Sau thành công của phim, đạo …
Check 'giàu' translations into English. Look through examples of giàu translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Giàu là sự sở hữu các vật chất, tài sản có giá trị. Một cá nhân, cộng đồng, vùng hoặc quốc gia có nhiều tài sản hoặc tài nguyên như vậy được gọi là giàu có.
Giàu (trong tiếng Anh là “rich”) là tính từ chỉ trạng thái có nhiều của cải, tài sản hoặc có đời sống tình cảm, trí tuệ dồi dào.
Tìm tất cả các bản dịch của giàu trong Anh như rich, rich, wealthy và nhiều bản dịch khác.
1 thg 5, 2025 · Để trở thành người giàu có, bước đầu tiên bạn cần làm là phải có tư duy người giàu, thứ không phải ai cũng hiểu và làm được.
Bài viết được đề xuất: